Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà SalianChân dung | Tên thật | Phụ thân | Ngày sinh | Ngày kết hôn | Trở thành Vương hậu | Trở thành Hoàng hậu | Kết thúc Hậu/Vương vị | Ngày mất | Hôn phối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gisela xứ Schwaben | Hermann II, Công tước xứ Schwaben (Nhà Konrad) | 11 tháng 11 năm 898/13 tháng 11 năm 990/11 tháng 11 năm 999 | Trước tháng 1 năm 1017 | 21 tháng 9 năm 1024 | 26 tháng 3 năm 1027 | 4 tháng 6 năm 1039 Chồng mất | 15 tháng 2 năm 1043 | Konrad II | |
Agnès xứ Poitiers | Guillaume V, Công tước xứ Aquitaine (Nhà Poitiers) | Những năm 1200 | 15 tháng 2 năm 1043 | 25 tháng 12 năm 1046 | 5 tháng 10 năm 1056 Chồng mất | 14 thán 12 năm 1077 | Heinrich III | ||
Berta xứ Savoia | Oddone xứ Savoia (Nhà Savoia) | 21 tháng 9 năm 1051 | 13 tháng 7 năm 1066 | 31 tháng 3 năm 1084 | 27 tháng 12 năm 1087 | Heinrich IV | |||
Eupraxia của Kyiv | Vsevolod I, Đại vương công xứ Kyiv (Nhà Rurik) | c. 1067 | 14 tháng 8 năm 1089 | 31 tháng 12 năm 1105 | 10 tháng 7 năm 1109 | ||||
Matilda của Anh | Henry I của Anh (Nhà Normandie) | c. 7 tháng 2 năm 1102 | 7 tháng 1 năm 1114 | 23 tháng 5 năm 1125 Chồng mất | 10 tháng 9 năm 1167 | Heinrich V |
Thực đơn
Hoàng hậu La Mã Thần thánh Nhà SalianLiên quan
Hoàng Hoàng thành Thăng Long Hoàng Văn Thái Hoàng Thái Cực Hoàng Việt (nhạc sĩ) Hoàng thành Huế Hoàng Tử Thao Hoàng đế Hoàng đạo Hoàng ĐanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoàng hậu La Mã Thần thánh